GIỚI THIỆU
THỐNG KÊ TRUY CẬP
Số người đang online: 25
Số lượt truy cập: 5289486
QUẢNG CÁO

CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU-CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC

Năm 2018 (Tính đến 31/12/2018)

     (Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Chi tiêu

Số liệu báo cáo

quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

A

Tổng thu NS và thu sự nghiệp khác

 

 

I

Tổng thu NS theo dự toán giao

 

 

1

Trong đó gồm dự toán năm 2018 giao là

1.695.000.000

1.695.000.000

 

 Kinh phí tự chủ năm 2017 chuyển sang

8.916.283

8.916.283

 

Dự toán đã sử dụng đến 30/12

2.064.496.283

2.064.496.283

 

Số dư tại thời điểm 31/12 được chuyển sang năm sau

120.000

120.000

 

+ Kinh phí tiền lương và kinh phí khác giao bổ sung

240.700.000

240.700.000

 

+ Mua sắm cơ sở vật chất

180.000.000

180.000.000

 

 + Hổ trợ học sinh con hộ nghèo theo QĐ112/TTCP

3.200.000

3.200.000

 

Kinh phí tiết kiệm 10% kiềm chế lạm phát

 

 

2

Số thực rút tại kho bạc

2.064.496.283

2.064.496.283

3

Dự toán còn lại

120.000

120.000

4

Tổng kinh phí sử dụng năm 2018

2.170.912.917

2.170.912.917

II

Thu sự nghiệp, thu khác

 

 

 Thu học phí 

15.470.000

15.470.000

 2

  Thu tiền học nghề

6.860.000

6.860.000

 3

 Thu ôn luyện, học thêm

59.983.000

59.983.000

 4

 Thu phí xe đạp trong năm học

13.140.000

13.140.000

 5

Thu nguồn ủng hộ xã hội hóa  GD NH 2018-2019

57.300.000

57.300.000

6

 Thu nước uống (NH 2017-2018, NH 2018-2019)

16.110.000

17.250.000

16.110.000

17.250.000

7

Thu giấy kiểm tra

10.740.000

10.740.000

8

Hỗ trợ chi phí học tập cho HS con hộ nghèo

 

 

9

Phù hiệu, sổ liên lạc (NH 2017-2018)

 

 

B

Quyết toán ngân sách nhà nước

 

 

 

Mục 6000  - TM  6001

741.255.367

741.255.367

 

                  - TM-6003

118.621.785

118.621.785

 

Mục 6100  - TM  6101

21.664.165

21.664.165

 

                  - TM  6107

5.900.000

5.900.000

 

                  - TM  6112

240.400.846

240.400.846

 

                  - TM  6113

4.286.000

4.286.000

 

                  - TM  6115

58.677.108

58.677.108

 

                   -TM 6149

6.402.200

6.402.200

 

Mục 6250  - TM  6249

 

 

 

                  - TM  6299

24.420.000

24.420.000

 

Mục 6300  - TM  6301               

142.591.155

142.591.155

 

                  - TM  6302

27.685.017

27.685.017

 

                  - TM  6303

19.194.333

19.194.333

 

                  - TM  6304             

9.034.120

9.034.120

 

Mục 6400 - TM  6449            

3.000.000

3.000.000

 

Mục 6500 - TM  6501             

7.330.688

7.330.688

 

Mục 6550 - TM  6551              

8.577.758

8.577.758

 

                 - TM   6552

6.320.000

6.320.000

 

                 - TM  6553

9.020.000

9.020.000

 

                 - TM  6599

20.730.000

20.730.000

 

Mục 6600 - TM  6601               

1.907.675

1.907.675

 

                 - TM   6605

4.492.259

4.492.259

 

                 - TM   6608

1.764.000

1.764.000

 

                 - TM   6618               

5.000.000

5.000.000

 

Mục 6650 -TM   6658               

 

 

 

                  - TM  6699

4.600.000

4.600.000

 

Mục 6700 - TM  6701

976.000

976.000

 

                  - TM  6702

360.000

360.000

 

                  - TM  6703

1.420.000

1.420.000

 

                  - TM  6704

11.100.000

11.100.000

 

Mục 6750  - TM  6757

6.300.000

6.300.000

 

Mục 6900  - TM  6912

21.000.000

21.000.000

 

                  - TM  6956

 

 

 

Mục 7000  - TM 7001

1.603.848

1.603.848

 

                  - TM 7053

 

 

 

                  - TM 7049

15.351.559

15.351.559

 

                  - TM 7799

3.800.000

3.800.000

 

                  - TM 7903

3.000.000

3.000.000

C

 Kinh phí ghi thu, ghi chi học phí

 

 

D

 Quyết toán chi nguồn khác

 

 

1

 Thu học phí 

15.470.000

15.470.000

2

 Thu tiền học nghề

6.860.000

6.860.000

3

 Thu ôn luyện, học thêm

59.983.000

59.983.000

4

 Thu phí xe đạp trong  năm học

13.140.000

13.140.000

5

 Thu nguồn ủng hộ xã hội hóa  GD( năm học NH 2018-2019)

57.300.000

57.300.000

6

 Thu nước uống( NH 2017-2018, NH 2018-2019)

16.110.000

17.250.000

16.110.000

17.250.000

7

 Thu giấy kiểm tra

10.740.000

10.740.000

8

 Hỗ trợ chi phí học tập cho HS con hộ nghèo năm 2018

 

 

9

 Phù hiệu, sổ liên lạc

( NH 2017-2018, NH 2018-2019)

 

5.730.000

(NH 2018-2019)

 

5.730.000

(NH 2018-2019)

 

KẾ TOÁN

(Đã ký)

 

Trần Thị Huyên

 

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Nguyễn Văn Ngọc

 

 

Lên đầu trang
TÌM KIẾM


Hỗ trợ trực tuyến
Nguyễn Văn Ngọc
Nguyễn Văn Ngọc
Hiệu trưởng
Đinh Quang Luân
Đinh Quang Luân
Q.trị website
ĐĂNG NHẬP

Tên đăng nhập
Mật khẩu
HÌNH ẢNH
LIÊN KẾT WEBSITE


TRƯỜNG TH VÀ THCS SỐ 2 TRƯỜNG, HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH
Điện thoại: 0888354777 - Email: th-thcsso2truongthuy@lethuy.edu.vn
Developed by Phạm Xuân Cường. Tel: 0912.037911 - Mail: cuonggiaoduc@gmail.com