GIỚI THIỆU
THỐNG KÊ TRUY CẬP
Số người đang online: 356
Số lượt truy cập: 5351923
QUẢNG CÁO
BIỂU MẪU 05

Biểu mẫu 05

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LỆ THỦY

     TRƯỜNG TH &THCS SỐ 2

              TRƯỜNG THỦY

                                     

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông,

Năm học 2022 - 2023

                            

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Điều kiện tuyển sinh

Trẻ đúng 6 tuổi

Học sinh được lên lớp ở cuối năm học  Lớp 1

Học sinh được lên lớp ở cuối năm học Lớp 2

Học sinh được lên lớp ở cuối năm học Lớp 3

Học sinh được lên lớp ở cuối năm học Lớp 4

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

Thực hiện chương trình theo Quyết định 16/2006/QĐ - BGDĐT của Bộ GD&ĐT; Tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chuẩn KT-KN các môn học ở tiểu học; Công văn số 7975/BGD ĐT-GDTH ngày 10/9/2009 về việc hướng dẫn dạy học môn Thủ công, Kĩ thuật ở tiểu học, Công văn số 3969/ BGD ĐT- GDTH ngày 10/9/2021 của Bộ GD&ĐT về việc hướng dẫn thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học năm học 2021-2022 ứng phó với dịch Covid-19

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. 

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh. 

Thực hiện tốt mối quan hệ giữa Nhà trường - Gia đình và Xã hội để giáo dục cho các em học sinh.

Học sinh phải thực hiện tốt nội quy của nhà trường và thực hiện tốt các nhiệm vụ của học sinh được Điều lệ Trường Tiểu học quy định

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục.

Tổ chức các hoạt động vui chơi, TDTD, các hoạt động ngoại khóa .

V

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

Học sinh đạt thực hiện đầy đủ các nội dung về phẩm chất, năng lực

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

Tiếp tục học tập tốt chương trình giáo dục của

Lớp 2

Tiếp tục học tập tốt chương trình giáo dục của

Lớp 3

Tiếp tục học tập tốt chương trình giáo dục của

Lớp 4

Tiếp tục học tập tốt chương trình giáo dục của

Lớp 5

Tiếp tục học tập tốt chương trình giáo dục của bậc THCS

 

                           Trường Thủy , ngày 20  tháng 8 năm 2022

    HIỆU TRƯỞNG

        (Đã ký)

                                             Nguyễn Văn Ngọc

Lên đầu trang
BIỂU MẪU 06

Biểu mẫu 06

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LỆ THỦY

     TRƯỜNG TH &THCS SỐ 2

         TRƯỜNG THỦY

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế

Năm học 2022- 2023

Đơn vị: học sinh

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Tổng số học sinh

273

53

 60

48 

56

56

II

Số học sinh học 2 buổi/ngày

(tỷ lệ so với tổng số)

273

53

 60

48 

56

56

III

Số học sinh chia theo NL, PC

 

 

 

 

 

 

1

Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

 

100 

99.84 

 100

100 

100 

2

Chưa đạt (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

0.16 

 

 

 

IV

Số học sinh chia theo học lực

 

 

 

 

 

 

1

Tiếng Việt

 

53

 60

48 

56

56

a

Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)

 

47 

51 

 37

37

 35

b

Hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

 

 6

 9

11 

19

 21

c

Chưa hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

 

0 

0

0 

0

 0

2.

Toán

 

 

 

a

Hoàn thành tốt   (tỷ lệ so với tổng số)

 

47 

51 

 37

41 

38 

b

Hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

 

 6

 8

11 

 15

 18

c

Chưa hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

 

0 

1

0 

 0

 0

3.

Đạo đức

 

 

 

 

a

Hoàn thành tốt   (tỷ lệ so với tổng số)

 

47 

51 

 37

 32

23 

b

Hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

 

 6

 9

11 

 24

33 

c

Chưa hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

 

0 

0

0 

 0

 0

4.

Khoa  học

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

33 

39 

b

Hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 23

17 

c

Chưa hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 0

 0

5.

Lịch sử và Địa lí

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

44 

 40

b

Hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

12 

 16

c

Chưa hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

0 

0 

6.

Tiếng nước ngoài ( Anh văn )

 

 

 

 

 

 

A

Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)

 

47 

51 

 37

 21

19 

B

Hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

 

 6

 9

11 

35 

 37

c

Chưa hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

 

0 

0

0 

 0

0 

7.

Tin học

 

 

 

 

A

Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 37

 20

18 

B

Hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

11 

 36

38 

c

Chưa hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

0 

0 

 0

8.

Tự nhiên và Xã hội

 

 

 

 

 

 

Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)

47 

51 

 37

 

 

 

Hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

 6

 9

11 

 

 

 

Chưa hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

0 

0

0 

 

 

9.

Âm nhạc

 

 

 

 

 

 

Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)

47 

51 

 37

21 

19 

 

Hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

 6

 9

11 

 35

 37

 

Chưa hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

0 

0

0 

 0

 0

10.

Mĩ thuật

 

 

 

 

 

 

Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)

47 

51 

 37

20 

 19

 

Hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

 6

 9

11 

36 

37 

 

Chưa hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

0 

0

0 

0 

0 

11.

Thủ công (Kỹ thuật)

 

 

 

 

 

Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

21 

 19

 

Hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 35

37 

 

Chưa hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

0 

0 

13.

Thể dục

 

 

Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)

47 

51 

 37

20 

 19

 

Hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

 6

 9

11 

36 

37 

 

Chưa hoàn thành  (tỷ lệ so với tổng số)

0 

0

0 

0 

0 

 

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

 

 

Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)

 

 100

 99.84

100 

 100

100 

 

Trong đó:HS được khen thưởng cấp trường

 

47

51

37

44

46

 

HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ số)

 

 3

10 

 

Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 1

 

 

 

Trường Thủy , ngày 20  tháng 9 năm 2022

    HIỆU TRƯỞNG

        (Đã ký)

                                             Nguyễn Văn Ngọc

Lên đầu trang
BIỂU MẪU 08

Biểu mẫu 08

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LỆ THỦY

     TRƯỜNG TH &THCS SỐ 2

              TRƯỜNG THỦY

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2022-2023

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

XS

K

Tb

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

16 

 

 15

 

 

 

14 

 11

 

 

I

Giáo viên

15 

 

 

15 

 

 

 

 1

 1

13 

 

 

 

 

Trong đó số giáo viên chuyên biệt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếng dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Âm nhạc

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Mỹ thuật

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thể dục

 1

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 1

 

 

 

 

III

Nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Thủy, ngày 07 tháng  9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Nguyễn Văn Ngọc

 


Lên đầu trang
BIỂU MẪU 10

Biểu mẫu 10

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)


PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LỆ THỦY

TRƯỜNG TH&THCS SỐ 2 TRƯỜNG THỦY

 

THÔNG BÁO

 Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của khối THCS

Năm học 2022 -2023

 

TT

Nội dung

Tổng số

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số học sinh chia

theo hạnh kiểm

215

59

46

61

49

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

154

71.6%

42

71,2%

30

65,2%

46

75,4%

36

73,5%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

46

21,4%

16

20,7%

13

28,3%

12

19,7%

5

10,2%

3

Trung bình (Đ)

(tỷ lệ so với tổng số)

14

6,5%

1

1,7%

3

6,5%

2

3,3%

8

16,3%

4

Yếu (CĐ)

(tỷ lệ so với tổng số)

1

0,5%

0

0

01

1.6%

0

II

Số học sinh chia

theo học lực

215

59

46

61

49

1

Giỏi (Tốt)

(tỷ lệ so với tổng số)

23

10,7%

5

8,5%

5

10,9%

6

9,8%

7

14,3%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

82

42,1%

21

35,6%

16

26,1%

29

47,5%

20

40,8%

3

Trung bình (Đ)

(tỷ lệ so với tổng số)

97

45,1%

31

52,5%

26

56,5%

21

34,4%

19

38,8%

4

Yếu (CĐ)

(tỷ lệ so với tổng số)

13

6,1%

2

3,4%

3

6,5%

5

8,2%

3

6,1

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

215

59

46

61

49

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

202

93,9%

57

96,6%

43

93,5%

56

91,8%

46

93,9%

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

23

10,7%

5

8,5%

5

10,9%

6

9,8%

7

14,3%

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

82

42,1%

21

35,6%

16

26,1%

29

47,5%

20

40,8%

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

13

6,1%

2

3,4%

3

6,5%

5

8,2%

3

6,1

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

0

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với

tổng số)

0

0

0

0

0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm

trước và trong

năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

02

0

0

0

02

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

08

0

3

1

4

1

Cấp huyện

 5

2

2

 0

2

Cấp tỉnh/thành phố

3

 

 

 2

1

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 02

 

 

01 

01 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

49

 

 

 

49

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

47

 

 

 

47

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

7

14,3%

 

 

 

7

14,3%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

20

40,8%

 

 

 

20

40,8%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

19

38,8%

 

 

 

20

40,8%

VII

Số học sinh thi

đỗ đại học, cao

đẳng

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

VIII

Số học sinh

nam/số học sinh nữ

101/114

25/34

22/24

31/30

23/26

IX

Số học sinh dân

tộc thiểu số

0

0

0

0

0

 

   Trường Thủy, ngày 22 tháng 5 năm 2023

 

Thủ trưởng đơn vị

(Đã ký)

 Nguyễn Văn Ngọc

 


Lên đầu trang
BIỂU MẪU 12

Biểu mẫu 12

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022-2023

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

 19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

 13

 

 1

12 

 

 

 

 4

 9

 

 9

 

 

1

Toán

 1

 

 

 1

 

 

 

 1

 

 

 

 1

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 1

 

 

 

 

3

Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sinh

 1

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Văn

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

6

Sử

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

7

Địa

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

8

Tiếng Anh

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

 

2

 

 

9

Thể dục

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

10

Giáo dục CD

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

11

Công nghệ

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

12

Tin

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

13

Mỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Âm nhạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

 2

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 1

 

 

 

 

 

 

 1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 

1

 

 

 

 

 

 

 1

 1

 

 

 

III

Nhân viên

 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1

 

 

5

Nhân viên thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Thủy, ngày 07 tháng  9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Nguyễn Văn Ngọc

 


Lên đầu trang
BIỂU MẪU 09

Biểu mẫu 09

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

  PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LỆ THỦY

TRƯỜNG TH&THCS SỐ 2 TRƯỜNG THỦY

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường, năm học 2022-2023

 

TT

Nội dung

Chia theo khối lớp

I

 Điều kiện tuyển sinh

Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Quyết định số 02 /2013/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 01 năm 2013 của Bộ GD-ĐT

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

Thực hiện theo CV   /GD&ĐT-THCS, ngày   tháng 9 năm 2022 của Phòng GD&ĐT Lệ Thủy

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

 

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình: Thực hiện theo điều 45, 46, 47 Điều lệ trường THCS, trường THPT và trường THPT có nhiều cấp học ban hành kèm theo Quyết định số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ GD-ĐT.

- Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: Thực hiện theo điều 38, 40, 41 Điều lệ trường THCS, trường THPT và trường THPT có nhiều cấp học ban hành kèm theo Quyết định số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ GD-ĐT của Bộ GD-ĐT.

IV

 

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

- Dạy học môn tự chọn: Tin học.

- BDHSG K67 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), K8 (Lý, Hóa, Sinh, Lịch sử, Tin học).

- BD học sinh năng khiếu TDTT.

- Hoạt động GDNGLL, HN: Thực hiện theo chương trình của Bộ GD-ĐT;...

- Hoạt động nhân đạo từ thiện, chăm sóc địa chỉ đỏ, giáo dục môi trường, xây dựng trường học thân thiện, học ính tích cực

V

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

+ Hạnh kiểm: Tốt 55%; Khá 40%; Yếu không quá 1%

+ Học lực: Giỏi 5%; Khá 40%; TB trở lên 96%. 

+ Học sinh lên lớp thẳng và lên lớp sau thi lại trên 98%.

+ Tốt nghiệp THCS đạt 99% trở lên.

+ Sức khỏe học sinh: 100,0% đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân thể.

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

Học sinh tốt nghiệp THCS có trên 85,0% tiếp tục học lên THPT; 15,0% học nghề, hoặc tham gia LĐSX.

Trường Thủy, ngày 25 tháng 9 năm 2022

 

Thủ trưởng đơn vị

(Đã ký)

 

 Nguyễn Văn Ngọc

Lên đầu trang
CÔNG KHAI TÀI CHÍNH
Lên đầu trang
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN NHÀ TRƯỜNG
Lên đầu trang
CÔNG KHAI KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ NĂM HỌC 2022 - 2023
Lên đầu trang
CÔNG KHAI BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ GIÁO DỤC 2022-2023
Lên đầu trang
TÌM KIẾM


Hỗ trợ trực tuyến
Nguyễn Văn Ngọc
Nguyễn Văn Ngọc
Hiệu trưởng
Đinh Quang Luân
Đinh Quang Luân
Q.trị website
ĐĂNG NHẬP

Tên đăng nhập
Mật khẩu
HÌNH ẢNH
LIÊN KẾT WEBSITE


TRƯỜNG TH VÀ THCS SỐ 2 TRƯỜNG, HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH
Điện thoại: 0888354777 - Email: th-thcsso2truongthuy@lethuy.edu.vn
Developed by Phạm Xuân Cường. Tel: 0912.037911 - Mail: cuonggiaoduc@gmail.com