Số người đang online: 59
Số lượt truy cập: 5351923
QUẢNG CÁO
|
|
CÔNG KHAI CƠ SỞ GD > Năm học 2020 - 2021 > BIỂU MẪU 10
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số
36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LỆ THỦY
TRƯỜNG TH&THCS
SỐ 2 TRƯỜNG THỦY
|
|
THÔNG
BÁO
Công
khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường,
năm học 2020 -2021 Khối THCS
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh chia
theo hạnh kiểm
|
217
|
61
|
53
|
56
|
47
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
167
77%
|
44
72,1%
|
42
79,3%
|
45
80,4%
|
36
76,6%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
47
21,7%
|
16
26,2%
|
11
20,7%
|
9
16,1%
|
113
23,4%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
02
0,9%
|
1
1,6%
|
0
0%
|
1
1,8%
|
0
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1
0,46%
|
0
|
0
|
1
1,8%
|
0
|
II
|
Số học sinh chia
theo học lực
|
217
|
61
|
53
|
56
|
47
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
31
14,3%
|
7
11,5%
|
6
11,3%
|
9
16,1%
|
9
19,2%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
89
41%
|
31
50,8%
|
16
30,2%
|
24
42,9%
|
18
38,3%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
94
43,3%
|
22
36,1%
|
29
54,7%
|
23
41,1%
|
20
42,3%
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
3
1,4%
|
1
1,6%
|
2
3,8%
|
0
|
0
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
217
|
61
|
53
|
56
|
47
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
214
98.6%
|
60
98.4%
|
51
96.2%
|
56
100%
|
47
100%
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
31
14,3%
|
7
11,5%
|
6
11,3%
|
9
16,1%
|
9
19,2%
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
89
41%
|
31
50,8%
|
16
30.2%
|
24
42,9%
|
18
38,3%
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
3
1,4%
|
1
1,6%
|
2
3,8%
|
0
|
0
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm
trước và trong
năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ
thi
học sinh giỏi
|
22
|
4
|
4
|
6
|
8
|
1
|
Cấp huyện
|
20
|
4
|
4
|
6
|
6
|
2
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
2
|
|
|
|
2
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số
nước, quốc tế
|
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự
thi tốt nghiệp
|
47
|
|
|
|
47
|
VI
|
Số học sinh được công nhận
tốt nghiệp ( dự kiến)
|
47
|
|
|
|
47
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
9
19,2%
|
|
|
|
9
19,2%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
18
38,3%
|
|
|
|
18
38,3%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
20
42,6%
|
|
|
|
20
42,6%
|
VII
|
Số học sinh thi
đỗ đại học, cao
đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VIII
|
Số học sinh
nam/số học sinh nữ
|
113/104
|
61/30
|
26/30
|
31/25
|
28/19
|
IX
|
Số học sinh dân
tộc thiểu số
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Trường
Thủy, ngày 24 tháng 5 năm 2021
|
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Nguyễn Văn Ngọc
|
|
|
| Nguyễn Văn Ngọc Hiệu trưởng |
| Đinh Quang Luân Q.trị website |
|