Số người đang online: 328
Số lượt truy cập: 5351923
QUẢNG CÁO
|
|
CÔNG KHAI CƠ SỞ GD > Năm học 2019-2020 > BIỂU MẪU 10
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG
GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LỆ THỦY TRƯỜNG THCS VĂN THỦY
|
|
THÔNG
BÁO
Công
khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường,
năm học 2019 -2020
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh chia
theo hạnh kiểm
|
195
|
53
|
56
|
48
|
38
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ
so với tổng số)
|
149
76,4%
|
42
79,3%
|
36
64,3%
|
34
70,8%
|
37
97,4%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
44
22,6%
|
11
20,7%
|
20
35,7%
|
12
25,0%
|
1
2,6%
|
3
|
Trung
bình
(tỷ lệ
so với tổng số)
|
02
1,0%
|
0
0%
|
0
0%
|
2
4.2%
|
0
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia
theo học lực
|
195
|
53
|
56
|
48
|
38
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
32
16,4%
|
5
9,4%
|
9
16,1%
|
10
20,8%
|
8
21,1%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ
so với tổng số)
|
82
42,1%
|
24
45,3%
|
21
37,5%
|
18
37,5%
|
19
50,0%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
77
39,5%
|
23
43,4%
|
24
42,9%
|
19
39,6%
|
11
28,9%
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ
so với tổng số)
|
4
2,1%
|
1
1,9%
|
2
3,6%
|
1
2,1%
|
0
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
195
|
53
|
56
|
48
|
38
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
53
100%
|
|
|
38
100%
|
a
|
Học
sinh giỏi
(tỷ lệ
so với tổng số)
|
32
16,4%
|
5
9,4%
|
9
16,1%
|
10
20,8%
|
8
21,1%
|
b
|
Học
sinh tiên tiến
(tỷ lệ
so với tổng số)
|
82
42,1%
|
24
45,3%
|
21
37,5%
|
18
37,5%
|
19
50,0%
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
4
2,1%
|
1
1,9%
|
2
3,6%
|
1
2,1%
|
0
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ
so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Bị đuổi
học
(tỷ lệ
so với
tổng
số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm
trước và trong
năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
|
08
|
0
|
3
|
1
|
4
|
1
|
Cấp huyện
|
6
|
|
3
|
1
|
2
|
2
|
Cấp
tỉnh/thành phố
|
2
|
|
|
|
2
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
38
|
|
|
|
38
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
38
|
|
|
|
38
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ
so với tổng số)
|
|
|
|
|
8
21,1%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
19
50,0%
|
3
|
Trung
bình
(tỷ lệ
so với tổng số)
|
|
|
|
|
11
28,9%
|
VII
|
Số học sinh thi
đỗ đại học, cao
đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VIII
|
Số học sinh
nam/số học sinh nữ
|
102/93
|
23/30
|
30/26
|
28/20
|
21/17
|
IX
|
Số học sinh dân
tộc thiểu số
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Trường Thủy, ngày 30 tháng 6 năm 2020
|
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Nguyễn Văn Ngọc
|
|
|
| Nguyễn Văn Ngọc Hiệu trưởng |
| Đinh Quang Luân Q.trị website |
|