Số người đang online: 78
Số lượt truy cập: 5589423
QUẢNG CÁO
|
|
CÔNG KHAI CƠ SỞ GD > Năm học 2018-2019 > CÁC KHOẢN THU
Thực hiện công văn 1325/UBND-TCKH-GDĐT ngày 18/6/2018 của UBND huyện Lệ Thủy Về việc hướng dẫn quản lí và sử dụng các khoản thu, chi ngoài quy định năm học 2018-2019; Công văn 480/GD&ĐT ngày 19/6/2018 của Phòng GD&ĐT Lệ Thủy về thực hiện các khoản thu nộp năm học 2018-2019, trên cơ sở thực hiện các khoản thu chi trong năm học 2017-2018, trường THCS Văn Thuỷ đã dự kiến xây dựng khoản thu, chi trong năm học 2018 - 2019 như sau: 1. Khối 6 TT | Nội dung thu | Số tiền/năm | Thời điểm thu | Ghi chú | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | I. CÁC KHOẢN THU THEO QUY ĐỊNH | 1 | Học phí 9 tháng | 90.000 | T9, 12 | | 2 | Dạy thêm, học thêm. | | | | | + Toán | 300.000 | Thu theo tháng | | | + Anh | 300.000 | | 3 | Lệ phí xe đạp | | | | | + Phí xe đạp thường | 90.000 | T9, 1 | | | + Phí xe đạp điện | 180.000 | T9, 1 | | II. CÁC KHOẢN TÀI TRỢ, VIỆN TRỢ | 1 | Xã hội hóa GD | 300.000 | T9, 01 | Tu sửa CSVC phục vụ trường chuẩn QG (Rèm màn, cửa) | III. CÁC KHOẢN THU THEO THỎA THUẬN | 1 | Nước uống | 90.000 | T9 | | 2 | Phiếu kiểm tra định kỳ các môn học | 60.000 | T9 | | 3 | Phiếu liên lạc, bảng tên và thẻ đọc | 30.000 | T9 | | 4 | Tiền bảo vệ trường | 90.000 | T9 | | 5 | Bảo hiểm Y tế (bắt buộc) | 525.420 | T9, 1 | | | CỘNG | 1.805.420 | | Chưa tính lệ phí xe đạp |
2. Khối 7 TT | Nội dung thu | Số tiền/năm | Thời điểm thu | Ghi chú | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | I. CÁC KHOẢN THU THEO QUY ĐỊNH | 1 | Học phí 9 tháng | 90.000 | T9, 12 | | 2 | Dạy thêm, học thêm. | | | | | + Toán | 300.000 | Thu theo tháng | | | + Anh | 300.000 | | 3 | Lệ phí xe đạp | | | | | + Phí xe đạp thường | 90.000 | T9, 1 | | | + Phí xe đạp điện | 180.000 | T9, 1 | | II. CÁC KHOẢN TÀI TRỢ, VIỆN TRỢ | 1 | Xã hội hóa GD | 300.000 | T9, 01 | Tu sửa CSVC phục vụ trường chuẩn QG (Rèm màn, cửa) | III. CÁC KHOẢN THU THEO THỎA THUẬN | 1 | Nước uống | 90.000 | T9 | | 2 | Phiếu kiểm tra định kỳ các môn học | 60.000 | T9 | | 3 | Phiếu liên lạc, bảng tên và thẻ đọc | 30.000 | T9 | | 4 | Tiền bảo vệ trường | 90.000 | T9 | | 5 | Bảo hiểm Y tế (bắt buộc) | 525.420 | T9, 1 | | | CỘNG | 1.785.420 | | Chưa tính lệ phí xe đạp |
3. Khối 8 TT | Nội dung thu | Số tiền/năm | Thời điểm thu | Ghi chú | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | I. CÁC KHOẢN THU THEO QUY ĐỊNH | 1 | Học phí 9 tháng | 90.000 | T9, 12 | | 2 | Dạy thêm, học thêm. | | | | | + Toán | 300.000 | Thu theo tháng | | | + Anh | 300.000 | | 3 | Lệ phí xe đạp | | | | | + Phí xe đạp thường | 90.000 | T9, 1 | | | + Phí xe đạp điện | 180.000 | T9, 1 | | 4 | Tiền phôi bằng Nghề PT | 20.000 | T3 | | 5 | Lệ phí nghề | | | | | + Lệ phí học nghề. | 90.000 | T12 | | | + Lệ phí thi TN. | 120.000 | T3 | | II. CÁC KHOẢN TÀI TRỢ, VIỆN TRỢ | 1 | Xã hội hóa GD | 300.000 | T9, 01 | Tu sửa CSVC phục vụ trường chuẩn QG (Rèm màn, cửa,…) | III. CÁC KHOẢN THU THEO THỎA THUẬN | 1 | Nước uống | 90.000 | T9 | | 2 | Phiếu kiểm tra định kỳ các môn học | 60.000 | T9 | | 3 | Phiếu liên lạc, bảng tên và thẻ đọc | 30.000 | T9 | | 4 | Tiền bảo vệ trường | 90.000 | T9 | | 5 | Bảo hiểm Y tế (bắt buộc) | 525.420 | T9, 1 | | | CỘNG | 2.015.420 | | Chưa tính lệ phí xe đạp |
4. Khối 9 TT | Nội dung thu | Số tiền/năm | Thời điểm thu | Ghi chú | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | I. CÁC KHOẢN THU THEO QUY ĐỊNH | 1 | Học phí 9 tháng | 90.000 | T9, 12 | | 2 | Dạy thêm, học thêm. | | | | | + Toán | 400.000 | Thu theo tháng | | | + Anh | 400.000 | | | + Văn | 400.000 | | | 3 | Lệ phí xe đạp | | | | | + Phí xe đạp thường | 90.000 | T9, 1 | | | + Phí xe đạp điện | 180.000 | T9, 1 | | 4 | Tiền phôi bằng TN THCS | 20.000 | T3 | | II. CÁC KHOẢN TÀI TRỢ, VIỆN TRỢ | 1 | Xã hội hóa GD | 300.000 | T9, 01 | Tu sửa CSVC phục vụ trường chuẩn QG (Rèm màn, cửa,…) | III. CÁC KHOẢN THU THEO THỎA THUẬN | 1 | Nước uống | 90.000 | T9 | | 2 | Phiếu kiểm tra định kỳ các môn học | 60.000 | T9 | | 3 | Phiếu liên lạc, bảng tên và thẻ đọc | 30.000 | T9 | | 4 | Tiền bảo vệ trường | 90.000 | T9 | | 5 | Bảo hiểm Y tế (bắt buộc) | 525.420 | T9, 1 | | | CỘNG | 2.405.420 | | Chưa tính lệ phí xe đạp |
* Ghi chú: - Đối với các đối tượng Hộ nghèo, Hộ cận nghèo, hoàn cảnh khó khăn, con diện chính sách thì thực hiện miễn giảm theo quy định. - Các khoản thu, chi sẽ có điều chỉnh khi có các văn bản chỉ đạo của cấp trên. Văn Thủy, ngày 26 tháng 8 năm 2018 HIỆU TRƯỞNG (Đã ký) Nguyễn Văn Ngọc

|
|
 | Nguyễn Văn Ngọc Hiệu trưởng |
 | Đinh Quang Luân Q.trị website |
|