Số người đang online: 253
Số lượt truy cập: 5351923
QUẢNG CÁO
|
|
CÔNG KHAI CƠ SỞ GD > Năm học 2022 - 2023
BIỂU MẪU 05
Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày
28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LỆ THỦY
TRƯỜNG TH &THCS SỐ 2
TRƯỜNG
THỦY
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng
giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông,
Năm học 2022 - 2023
STT
|
Nội
dung
|
Chia
theo khối lớp
|
Lớp
1
|
Lớp
2
|
Lớp
3
|
Lớp
4
|
Lớp
5
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Trẻ
đúng 6 tuổi
|
Học
sinh được lên lớp ở cuối năm học Lớp 1
|
Học
sinh được lên lớp ở cuối năm học Lớp 2
|
Học
sinh được lên lớp ở cuối năm học Lớp 3
|
Học
sinh được lên lớp ở cuối năm học Lớp 4
|
II
|
Chương trình giáo dục mà
cơ sở giáo dục tuân thủ
|
Thực hiện chương trình theo Quyết
định 16/2006/QĐ - BGDĐT
của Bộ GD&ĐT; Tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chuẩn KT-KN
các môn học ở tiểu học; Công văn số 7975/BGD ĐT-GDTH ngày 10/9/2009 về việc
hướng dẫn dạy học môn Thủ công, Kĩ thuật ở tiểu học, Công văn số 3969/ BGD
ĐT- GDTH ngày 10/9/2021 của Bộ GD&ĐT về việc hướng dẫn thực hiện Chương
trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học năm học 2021-2022 ứng phó với dịch
Covid-19
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa
cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học
tập của học sinh.
|
Thực
hiện tốt mối quan hệ giữa Nhà trường - Gia đình và Xã hội để giáo dục cho các
em học sinh.
Học
sinh phải thực hiện tốt nội quy của nhà trường và thực hiện tốt các nhiệm vụ
của học sinh được Điều lệ Trường Tiểu học quy định
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học
tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục.
|
Tổ
chức các hoạt động vui chơi, TDTD, các hoạt động ngoại khóa .
|
V
|
Kết quả đạo đức, học tập,
sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Học
sinh đạt thực hiện đầy đủ các
nội dung về phẩm chất, năng lực
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục
của học sinh
|
Tiếp
tục học tập tốt chương trình giáo dục của
Lớp
2
|
Tiếp
tục học tập tốt chương trình giáo dục của
Lớp
3
|
Tiếp
tục học tập tốt chương trình giáo dục của
Lớp
4
|
Tiếp
tục học tập tốt chương trình giáo dục của
Lớp
5
|
Tiếp
tục học tập tốt chương trình giáo dục của bậc THCS
|
Trường
Thủy , ngày 20 tháng 8 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn
Văn Ngọc
BIỂU MẪU 06
Biểu mẫu 06
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12
năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG
GD-ĐT HUYỆN LỆ THỦY
TRƯỜNG TH &THCS SỐ 2
TRƯỜNG THỦY
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế
Năm học 2022- 2023
Đơn vị: học sinh
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo
khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
I
|
Tổng số học sinh
|
273
|
53
|
60
|
48
|
56
|
56
|
II
|
Số học sinh học 2 buổi/ngày
(tỷ lệ so với tổng số)
|
273
|
53
|
60
|
48
|
56
|
56
|
III
|
Số học sinh chia theo NL,
PC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
100
|
99.84
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Chưa đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
0.16
|
|
|
|
IV
|
Số học sinh chia theo học lực
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Việt
|
|
53
|
60
|
48
|
56
|
56
|
a
|
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
47
|
51
|
37
|
37
|
35
|
b
|
Hoàn thành (tỷ lệ so với
tổng số)
|
|
6
|
9
|
11
|
19
|
21
|
c
|
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so
với tổng số)
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.
|
Toán
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn thành tốt (tỷ
lệ so với tổng số)
|
|
47
|
51
|
37
|
41
|
38
|
b
|
Hoàn thành (tỷ lệ so với
tổng số)
|
|
6
|
8
|
11
|
15
|
18
|
c
|
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so
với tổng số)
|
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
3.
|
Đạo đức
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn thành tốt (tỷ
lệ so với tổng số)
|
|
47
|
51
|
37
|
32
|
23
|
b
|
Hoàn thành (tỷ lệ so với
tổng số)
|
|
6
|
9
|
11
|
24
|
33
|
c
|
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so
với tổng số)
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.
|
Khoa học
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
33
|
39
|
b
|
Hoàn thành (tỷ lệ so với
tổng số)
|
|
|
|
|
23
|
17
|
c
|
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so
với tổng số)
|
|
|
|
|
0
|
0
|
5.
|
Lịch sử và Địa lí
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
44
|
40
|
b
|
Hoàn thành (tỷ lệ so với
tổng số)
|
|
|
|
|
12
|
16
|
c
|
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so
với tổng số)
|
|
|
|
|
0
|
0
|
6.
|
Tiếng nước ngoài ( Anh văn )
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
47
|
51
|
37
|
21
|
19
|
B
|
Hoàn thành (tỷ lệ so với
tổng số)
|
|
6
|
9
|
11
|
35
|
37
|
c
|
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so
với tổng số)
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.
|
Tin học
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
37
|
20
|
18
|
B
|
Hoàn thành (tỷ lệ so với
tổng số)
|
|
|
|
11
|
36
|
38
|
c
|
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so
với tổng số)
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
8.
|
Tự nhiên và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
47
|
51
|
37
|
|
|
|
Hoàn thành (tỷ lệ so với
tổng số)
|
|
6
|
9
|
11
|
|
|
|
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so
với tổng số)
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
9.
|
Âm nhạc
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
47
|
51
|
37
|
21
|
19
|
|
Hoàn thành (tỷ lệ so với
tổng số)
|
|
6
|
9
|
11
|
35
|
37
|
|
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so
với tổng số)
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.
|
Mĩ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
47
|
51
|
37
|
20
|
19
|
|
Hoàn thành (tỷ lệ so với
tổng số)
|
|
6
|
9
|
11
|
36
|
37
|
|
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so
với tổng số)
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.
|
Thủ công (Kỹ thuật)
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
21
|
19
|
|
Hoàn thành (tỷ lệ so với
tổng số)
|
|
|
|
|
35
|
37
|
|
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so
với tổng số)
|
|
|
|
|
0
|
0
|
13.
|
Thể dục
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
47
|
51
|
37
|
20
|
19
|
|
Hoàn thành (tỷ lệ so với
tổng số)
|
|
6
|
9
|
11
|
36
|
37
|
|
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so
với tổng số)
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
|
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
100
|
99.84
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó:HS được
khen thưởng cấp trường
|
|
47
|
51
|
37
|
44
|
46
|
|
HS được cấp trên
khen thưởng (tỷ lệ số)
|
|
3
|
7
|
2
|
4
|
10
|
|
Ở lại
lớp (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
1
|
|
|
|
Trường Thủy , ngày 20 tháng 9 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn
Văn Ngọc
BIỂU MẪU 08
Biểu mẫu 08
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12
năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD-ĐT
HUYỆN LỆ THỦY
TRƯỜNG TH &THCS SỐ 2
TRƯỜNG
THỦY
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ
quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2022-2023
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
XS
|
K
|
Tb
|
Kém
|
Tổng số giáo
viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
16
|
|
1
|
15
|
|
|
|
1
|
1
|
14
|
5
|
11
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
15
|
|
|
15
|
|
|
|
1
|
1
|
13
|
|
|
|
|
Trong đó số giáo
viên chuyên biệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngoại ngữ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tin học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Mỹ thuật
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thể dục
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn
thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế
toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư
viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết
bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên công
nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên hỗ trợ
giáo dục người khuyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Thủy, ngày 07 tháng 9
năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Văn Ngọc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU MẪU 10
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG
GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LỆ THỦY
TRƯỜNG
TH&THCS SỐ 2 TRƯỜNG THỦY
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo
dục thực tế của khối THCS
Năm học 2022 -2023
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh chia
theo hạnh kiểm
|
215
|
59
|
46
|
61
|
49
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
154
71.6%
|
42
71,2%
|
30
65,2%
|
46
75,4%
|
36
73,5%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
46
21,4%
|
16
20,7%
|
13
28,3%
|
12
19,7%
|
5
10,2%
|
3
|
Trung bình (Đ)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
14
6,5%
|
1
1,7%
|
3
6,5%
|
2
3,3%
|
8
16,3%
|
4
|
Yếu (CĐ)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1
0,5%
|
0
|
0
|
01
1.6%
|
0
|
II
|
Số học sinh chia
theo học lực
|
215
|
59
|
46
|
61
|
49
|
1
|
Giỏi (Tốt)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
23
10,7%
|
5
8,5%
|
5
10,9%
|
6
9,8%
|
7
14,3%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
82
42,1%
|
21
35,6%
|
16
26,1%
|
29
47,5%
|
20
40,8%
|
3
|
Trung bình (Đ)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
97
45,1%
|
31
52,5%
|
26
56,5%
|
21
34,4%
|
19
38,8%
|
4
|
Yếu (CĐ)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
13
6,1%
|
2
3,4%
|
3
6,5%
|
5
8,2%
|
3
6,1
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
215
|
59
|
46
|
61
|
49
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
202
93,9%
|
57
96,6%
|
43
93,5%
|
56
91,8%
|
46
93,9%
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
23
10,7%
|
5
8,5%
|
5
10,9%
|
6
9,8%
|
7
14,3%
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
82
42,1%
|
21
35,6%
|
16
26,1%
|
29
47,5%
|
20
40,8%
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
13
6,1%
|
2
3,4%
|
3
6,5%
|
5
8,2%
|
3
6,1
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm
trước và trong
năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
02
|
0
|
0
|
0
|
02
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
|
08
|
0
|
3
|
1
|
4
|
1
|
Cấp huyện
|
5
|
2
|
2
|
1
|
0
|
2
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
3
|
|
|
2
|
1
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
02
|
|
|
01
|
01
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
49
|
|
|
|
49
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
47
|
|
|
|
47
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
7
14,3%
|
|
|
|
7
14,3%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
20
40,8%
|
|
|
|
20
40,8%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
19
38,8%
|
|
|
|
20
40,8%
|
VII
|
Số học sinh thi
đỗ đại học, cao
đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VIII
|
Số học sinh
nam/số học sinh nữ
|
101/114
|
25/34
|
22/24
|
31/30
|
23/26
|
IX
|
Số học sinh dân
tộc thiểu số
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Trường
Thủy, ngày 22 tháng 5 năm 2023
|
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Nguyễn Văn Ngọc
|
BIỂU MẪU 12
Biểu mẫu 12
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12
năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ
quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông,
năm học 2022-2023
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
Tổng số giáo
viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số giáo
viên dạy môn:
|
13
|
|
1
|
12
|
|
|
|
4
|
9
|
|
4
|
9
|
|
|
1
|
Toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
Lý
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Hóa
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Sinh
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
5
|
Văn
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
6
|
Sử
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
7
|
Địa
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
8
|
Tiếng Anh
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
9
|
Thể dục
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
10
|
Giáo dục CD
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
11
|
Công nghệ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
12
|
Tin
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
13
|
Mỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Âm nhạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
2
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
4
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn
thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
2
|
Nhân viên kế
toán
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Nhân viên thư
viện
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết
bị, thí nghiệm
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
7
|
Nhân viên hỗ trợ
giáo dục người huyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên công
nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Thủy, ngày 07 tháng 9
năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Văn Ngọc
|
BIỂU MẪU 09
Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG
GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LỆ THỦY
TRƯỜNG
TH&THCS SỐ 2 TRƯỜNG THỦY
|
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường,
năm học 2022-2023
TT
|
Nội
dung
|
Chia
theo khối lớp
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Thực
hiện theo Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Quyết định số 02
/2013/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 01 năm 2013 của Bộ GD-ĐT
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân
thủ
|
Thực hiện theo CV /GD&ĐT-THCS,
ngày tháng 9 năm 2022 của Phòng GD&ĐT Lệ Thủy
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
-
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình: Thực hiện theo điều 45,
46, 47 Điều lệ trường THCS, trường THPT và trường THPT có nhiều cấp học ban
hành kèm theo Quyết định số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ
GD-ĐT.
- Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: Thực hiện theo điều
38, 40, 41 Điều lệ trường THCS, trường THPT và trường THPT có nhiều cấp học
ban hành kèm theo Quyết định số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3
/2011 của Bộ GD-ĐT của Bộ GD-ĐT.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ
sở giáo dục
|
-
Dạy học môn tự chọn: Tin học.
-
BDHSG K67 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), K8 (Lý, Hóa, Sinh, Lịch sử, Tin học).
-
BD học sinh năng khiếu TDTT.
-
Hoạt động GDNGLL, HN: Thực hiện theo chương trình của Bộ GD-ĐT;...
-
Hoạt động nhân đạo từ thiện, chăm sóc địa chỉ đỏ, giáo dục môi trường, xây
dựng trường học thân thiện, học ính tích cực
|
V
|
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh
dự kiến đạt được
|
+ Hạnh kiểm: Tốt 55%; Khá 40%; Yếu không quá 1%
+ Học lực: Giỏi 5%; Khá 40%; TB trở lên 96%.
+ Học sinh lên lớp thẳng và lên lớp sau thi lại trên 98%.
+ Tốt nghiệp THCS đạt 99% trở lên.
+ Sức khỏe học sinh: 100,0% đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân thể.
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Học
sinh tốt nghiệp THCS có trên 85,0% tiếp tục học lên THPT; 15,0% học nghề,
hoặc tham gia LĐSX.
|
Trường Thủy, ngày 25
tháng 9 năm 2022
|
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Nguyễn Văn Ngọc
|
CÔNG KHAI TÀI CHÍNH
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN NHÀ TRƯỜNG
CÔNG KHAI KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ NĂM HỌC 2022 - 2023
CÔNG KHAI BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ GIÁO DỤC 2022-2023
|
|
| Nguyễn Văn Ngọc Hiệu trưởng |
| Đinh Quang Luân Q.trị website |
|