GIỚI THIỆU
THỐNG KÊ TRUY CẬP
Số người đang online: 21
Số lượt truy cập: 5368244
QUẢNG CÁO

Thực hiện công văn ....../UBND-TCKH-GDĐT ngày .../2019 của UBND huyện Lệ Thủy Về việc hướng dẫn quản lí và sử dụng các khoản thu, chi ngoài quy định năm học 2019-2020; Công văn ..../GD&ĐT ngày ....../2019 của Phòng GD&ĐT Lệ Thủy về thực hiện các khoản thu nộp năm học 2019-2020, trên cơ sở thực hiện các khoản thu chi trong năm học 2019-2020, trường THCS Văn Thuỷ đã dự kiến xây dựng khoản thu, chi trong năm học 2019 – 2020 như sau:

1. Khối 6

TT

Nội dung thu

Số tiền/năm

Thời điểm thu

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I. CÁC KHOẢN THU THEO QUY ĐỊNH

1

Học phí 9 tháng

144.000

T9, 12

 

2

Dạy thêm, học thêm.

 

 

 

 

    + Toán

300.000

Thu theo thực tế

(Mỗi buổi 15.000)

 

 

    + Anh

300.000

 

3

Lệ phí xe đạp

 

 

 

 

    + Phí xe đạp thường

99.000

T9, 1

 

 

    + Phí xe đạp điện

198.000

T9, 1

 

II. CÁC KHOẢN TÀI TRỢ, VIỆN TRỢ  

1

Xã hội hóa GD

300.000

T9, 01

Tu sửa   CSVC phục vụ dạy học

(Rèm màn, tu sửa cửa, điện, quạt)

III. CÁC KHOẢN THU THEO THỎA THUẬN  

1

Nước uống

100.000

T9

 

2

Phiếu kiểm tra định kỳ các môn học

60.000

T9

 

3

Phiếu liên lạc, bảng tên và thẻ đọc, dịch vụ smas

30.000

T9

 

4

Tiền bảo vệ trường

110.000

T9

 

5

Bảo hiểm Y tế (bắt buộc)

563.220

T9, 1

 

 

CỘNG

1.937.190

 

Chưa tính lệ phí xe đạp

 

2. Khối 7

TT

Nội dung thu

Số tiền/năm

Thời điểm thu

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I. CÁC KHOẢN THU THEO QUY ĐỊNH

1

Học phí 9 tháng

144.000

T9, 12

 

2

Dạy thêm, học thêm.

 

 

 

 

    + Toán

300.000

Thu theo tháng

 

 

    + Anh

300.000

 

3

Lệ phí xe đạp

 

 

 

 

    + Phí xe đạp thường

99.000

T9, 1

 

 

    + Phí xe đạp điện

198.000

T9, 1

 

II. CÁC KHOẢN TÀI TRỢ, VIỆN TRỢ  

1

Xã hội hóa GD

300.000

T9, 01

Tu sửa   CSVC phục vụ dạy học

(Rèm màn, tu sửa cửa, điện, quạt)

III. CÁC KHOẢN THU THEO THỎA THUẬN  

1

Nước uống

100.000

T9

 

2

Phiếu kiểm tra định kỳ các môn học

60.000

T9

 

3

Phiếu liên lạc, bảng tên và thẻ đọc, dịch vụ smas

30.000

T9

 

4

Tiền bảo vệ trường

110.000

T9

 

5

Bảo hiểm Y tế (bắt buộc)

563.220

T9, 1

 

 

CỘNG

1.937.190

 

Chưa tính lệ phí xe đạp

 

3. Khối 8

TT

Nội dung thu

Số tiền/năm

Thời điểm thu

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I. CÁC KHOẢN THU THEO QUY ĐỊNH

1

Học phí 9 tháng

144.000

T9, 12

 

2

Dạy thêm, học thêm.

 

 

 

 

    + Toán

300.000

Thu theo tháng

 

 

    + Anh

300.000

 

3

Lệ phí xe đạp

 

 

 

 

    + Phí xe đạp thường

99.000

T9, 1

 

 

    + Phí xe đạp điện

198.000

T9, 1

 

4

Tiền phôi bằng Nghề PT

20.000

T3

 

5

Lệ phí nghề

 

 

 Không thu

 

    + Lệ phí học nghề.

90.000

T12

 

 

    + Lệ phí thi TN.

120.000

T3

 

II. CÁC KHOẢN TÀI TRỢ, VIỆN TRỢ  

1

Xã hội hóa GD

300.000

T9, 01

Tu sửa   CSVC phục vụ dạy học

(Rèm màn, tu sửa cửa, điện, quạt)

III. CÁC KHOẢN THU THEO THỎA THUẬN  

1

Nước uống

100.000

T9

 

2

Phiếu kiểm tra định kỳ các môn học

60.000

T9

 

3

Phiếu liên lạc, bảng tên và thẻ đọc, dịch vụ smas

30.000

T9

 

4

Tiền bảo vệ trường

110.000

T9

 

5

Bảo hiểm Y tế (bắt buộc)

563.220

T9, 1

 

 

CỘNG

2.167.190

 

Chưa tính lệ phí xe đạp

 

4. Khối 9

TT

Nội dung thu

Số tiền/năm

Thời điểm thu

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I. CÁC KHOẢN THU THEO QUY ĐỊNH

1

Học phí 9 tháng

144.000

T9, 12

 

2

Dạy thêm, học thêm.

 

 

 

 

    + Toán

400.000

Thu theo tháng

 

 

    + Anh

400.000

 

 

    + Văn

400.000

 

 

3

Lệ phí xe đạp

 

 

 

 

    + Phí xe đạp thường

99.000

T9, 1

 

 

    + Phí xe đạp điện

198.000

T9, 1

 

4

Tiền phôi bằng TN THCS

20.000

T3

 

II. CÁC KHOẢN TÀI TRỢ, VIỆN TRỢ  

1

Xã hội hóa GD

300.000

T9, 01

Tu sửa   CSVC phục vụ dạy học

(Rèm màn, tu sửa cửa, điện, quạt)

III. CÁC KHOẢN THU THEO THỎA THUẬN  

1

Nước uống

100.000

T9

 

2

Phiếu kiểm tra định kỳ các môn học

60.000

T9

 

3

Phiếu liên lạc, bảng tên và thẻ đọc, dịch vụ smas

30.000

T9

 

4

Tiền bảo vệ trường

110.000

T9

 

5

Bảo hiểm Y tế (bắt buộc)

563.220

T9, 1

 

 

CỘNG

2.557.190

 

Chưa tính lệ phí xe đạp

 

* Ghi chú: 

- Đối với các đối tượng Hộ nghèo, Hộ cận nghèo, hoàn cảnh khó khăn, con diện chính sách thì thực hiện miễn giảm theo quy định.

- Các khoản thu, chi sẽ có điều chỉnh khi có các văn bản chỉ đạo của cấp trên.

 Văn Thủy, ngày  26 tháng  8 năm 2019

                                      HIỆU TRƯỞNG

                                    (Đã ký)

 

                                      Nguyễn Văn Ngọc

Lên đầu trang
TÌM KIẾM


Hỗ trợ trực tuyến
Nguyễn Văn Ngọc
Nguyễn Văn Ngọc
Hiệu trưởng
Đinh Quang Luân
Đinh Quang Luân
Q.trị website
ĐĂNG NHẬP

Tên đăng nhập
Mật khẩu
HÌNH ẢNH
LIÊN KẾT WEBSITE


TRƯỜNG TH VÀ THCS SỐ 2 TRƯỜNG, HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH
Điện thoại: 0888354777 - Email: th-thcsso2truongthuy@lethuy.edu.vn
Developed by Phạm Xuân Cường. Tel: 0912.037911 - Mail: cuonggiaoduc@gmail.com