Số người đang online: 244
Số lượt truy cập: 5351923
QUẢNG CÁO
|
|
CÔNG KHAI CƠ SỞ GD > Năm học 2018-2019 > BIỂU MẪU 10
Biểu mẫu 10 (Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LỆ THỦY TRƯỜNG THCS VĂN THỦY | |
THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường THCS và trường THPT, năm học 2017 -2018 TT | Nội dung | Tổng số | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 179 | 48 | 38 | 50 | 43 | 1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 130 72,6% | 37 77,1% | 23 60,5% | 38 76,0% | 32 74,4% | 2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 45 25,2% | 9 18,7% | 13 34,2% | 12 24,0% | 11 25,6% | 3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 04 2,2% | 02 4,2% | 02 5,3% | 0 | 0 | 4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | II | Số học sinh chia theo học lực | 179 | 48 | 38 | 50 | 43 | 1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 17 9,5% | 5 10,4% | 1 2,6% | 7 14,0% | 4 9,3% | 2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 75 41,9% | 18 37,5% | 18 47,4% | 16 32,0% | 23 53,5% | 3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 77 43,0% | 19 39,6% | 16 42,1% | 26 52,0% | 16 37,2% | 4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 10 5,6% | 6 12,5% | 3 7,9% | 1 2,0% | 0 | 5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 179 | 48 | 38 | 50 | 43 | 1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 179 100,0% | 48 100% | 38 100% | 50 100% | 38 100% | a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 17 9,5% | 5 10,4% | 1 2,6% | 7 14,0% | 4 9,3% | b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 75 41,9% | 18 37,5% | 18 47,4% | 16 32,0% | 23 53,5% | 2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 10 5,6% | 6 12,5% | 3 7,9% | 1 2,0% | 0 | 3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 01 | 01 | IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | 08 | 04 | 1 | 3 | 0 | 1 | Cấp tỉnh/thành phố | | | | | | 2 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | | | | | | V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 43 | | | | 43 | VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 43 | | | | 43 | 1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | | | | | 4 9,3% | 2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | | | | | 23 53,5% | 3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | | | | | 16 37,2% | VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | | 31/17 | 20/17 | 28/22 | 16/27 | IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Văn Thủy, ngày 05 tháng 9 năm 2018 | Thủ trưởng đơn vị (Đã ký) Nguyễn Văn Ngọc |
|
|
| Nguyễn Văn Ngọc Hiệu trưởng |
| Đinh Quang Luân Q.trị website |
|